CHỌN TẠO GIỐNG CÂY TRỒNG ĐÁP ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU - NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG: CÂY LÚA (Oryza sativa L.)
GS TS Bùi chí Bửu1, GS TS Nguyễn thị Lang2
TÓM TẮT KẾT QUẢ
Tính trạng
|
Chọn giống nhờ chỉ thị phân tử
|
Giống được phát triển
|
Cây lúa (Oryza sativaI L.)
|
Stress phi sinh học
|
Chống chịu mặn
|
Quần thể RIL7:108 dòng từ tổ hợp lai Tenasai 2 / CB; BC3F2 của OMCS2000 / O. rufipogon; và OM1490 / O. officinalis
Tính trạng SD / EC= 6-12dS/m. (BAC clones 3A2 và 47P2 trong quãng giữa RM315, RM223)
RM223 / nst 8 và gen SalTol với RM3412 / nst 1
|
OM5629
OM10252
OM6677
|
Chống chịu khô hạn
|
Quần thể BC2F2 cải tiến OM1490 / WAB880-1-38-18-20-P1-HB
BAC clone 13A9 liên kết với RM703 / nst 9
RM201, RM703 / nst9
|
OM6162
OM7347
OM7341, OM7345
OM8900
|
Chống chịu độ độc nhôm
|
171 dòng RIL6 của tổ hợp lai IR64 / Oryza rufipogon (acc. 106424 thu tại Tràm Chim- Đồng Tháp).
Đánh giá kiểu hình trên dd Yoshida + 30 ppm Al
112 SSR đa hình (66,7%), với 13 gen ứng cử viên.
RG391 / nst 3
|
AS996
|
Chống chịu ngập
|
Khai thác gen Sub1 liên kết với RM23805, RM201 / nst 9.
Quần thể BC2F2 của OM1490 / IR64-Sub1; OMCS2000 / IR64-Sub1
Khả năng chịu ngập hoàn toàn 17 ngày
|
OM4900-Sub1
IR64-Sub1
OM8927
|
Chống chịu thiếu lân
|
Quần thể RIL6 của AS996 / OM2395 (Pup-1).
Tính trạng: khả năng đẻ nhánh
RM235 và RM247 / nst 12
|
OM4498
AS996
|
Chống chịu độ độc sắt
|
Tính trạng LBI (leaf bronzing index): ở quãng RM315-RM212 trên
nhiễm sắc thể số 1, RM6-RM240 trên nhiễm sắc thể số 2 và RM252-RM451
trên nhiễm sắc thể số 4.
Fine map trên F2 của IR64 / AS996
RM315 và RM212 / nst 1
|
OM6073
|
Chống chịu nóng
|
Quần thể BC2F2 của AS996, OM5930 làm mẹ lai với dòng cho Dular và N22
RM3586 / nst 3
|
Chưa xác định
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét