Lưu trữ Blog

Thứ Ba, 19 tháng 1, 2021

2013. GS Bùi Chí Bửu. Chọn tạo giống cây trồng đáp ứng với biến đổi khí hậu - nghiên cứu tình huống: cây lúa

CHỌN TẠO GIỐNG CÂY TRỒNG ĐÁP ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU - NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG: CÂY LÚA (Oryza sativa L.) 

GS TS Bùi chí Bửu1, GS TS Nguyễn thị Lang2

TÓM TẮT KẾT QUẢ

Tính trạng

Chọn giống nhờ chỉ thị phân tử

Giống được   phát triển

Cây lúa (Oryza sativaI L.)

Stress phi sinh học

Chống chịu mặn

Quần thể RIL7:108 dòng từ tổ hợp lai Tenasai 2 / CB; BC3F2 của OMCS2000 / O. rufipogon; và OM1490 / O. officinalis

Tính trạng SD / EC= 6-12dS/m. (BAC clones 3A2 và 47P2 trong quãng giữa RM315, RM223)

RM223 / nst 8 và gen SalTol với RM3412 / nst 1

OM5629

OM10252

OM6677  

Chống chịu khô hạn

Quần thể BC2F2 cải tiến OM1490 / WAB880-1-38-18-20-P1-HB

BAC clone 13A9 liên kết với RM703 / nst 9

RM201, RM703 / nst9

OM6162

OM7347

 

OM7341, OM7345

OM8900

Chống chịu độ độc nhôm

171 dòng RIL6 của tổ hợp lai IR64 / Oryza rufipogon (acc. 106424 thu  tại Tràm Chim- Đồng Tháp).

Đánh giá kiểu hình trên dd Yoshida + 30 ppm Al

112 SSR đa hình (66,7%), với 13 gen ứng cử viên.

RG391 / nst 3

AS996

Chống chịu ngập

Khai thác gen Sub1 liên kết với RM23805, RM201 / nst 9.

Quần thể BC2F2 của OM1490 / IR64-Sub1; OMCS2000 / IR64-Sub1

Khả năng chịu ngập hoàn toàn 17 ngày

OM4900-Sub1

IR64-Sub1

OM8927 

Chống chịu thiếu lân

Quần thể RIL6 của AS996 / OM2395 (Pup-1).

Tính trạng: khả năng đẻ nhánh

RM235 và RM247 / nst 12

OM4498

AS996

Chống chịu độ độc sắt

Tính trạng LBI (leaf bronzing index): ở quãng RM315-RM212 trên nhiễm sắc thể số 1, RM6-RM240 trên nhiễm sắc thể số 2 và RM252-RM451 trên nhiễm sắc thể số 4.

Fine map trên F2 của IR64 / AS996

RM315 và RM212 / nst 1

OM6073

Chống chịu nóng

Quần thể BC2F2 của AS996, OM5930 làm mẹ lai với dòng cho Dular và N22

RM3586 / nst 3

Chưa xác định

 


 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét